Trong quá trình sử dụng, điều hòa Daikin nhà bạn sẽ có khả năng gặp lỗi. Lỗi hỏng của máy có thể đến từ cấu tạo bên trong cũng có thể do tác động từ bên ngoài. Hãng đã đưa ra một danh sách tổng hợp mã lỗi để khách hàng có thể nhận biết được. Trong bài viết sau, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn nhận biết các mã lỗi máy lạnh Daikin.
1- Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin
Đôi khi, bạn nhận thấy máy lạnh nhà mình xuất hiện một hiện tượng khác thường nào đó, ví dụ như gió không còn đủ mát, dàn điều hòa quá nóng hoặc điều hòa bị rò nước.
=> Những hiện tượng này chỉ ra rằng máy lạnh nhà bạn đã bị lỗi. Vào lúc này, bạn có thể tự kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin nhà mình để thông tin nhanh chóng và rõ ràng hơn cho đơn vị sửa chữa máy lạnh.
Thao tác kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin rất đơn giản.
– Để kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin, đầu tiên bạn chỉ cần nhấn giữ phím CANCEL trên bảng điều khiển cho đến khi màn hình chuyển sang một giao diện mới.
– Bước tiếp theo để kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin, bạn nhấn vào nút CANCEL những lần liên tiếp. Với mỗi lần nhấn, điều hòa sẽ tự kiểm tra lỗi hiển thị tương ứng. Cho đến khi điều khiển kêu tiếng tít tít dài thì có nghĩa là trên màn hình đang hiển thị lỗi mà máy gặp phải. Lúc này lỗi được thông báo qua dạng mã, bạn có thể tra cứu bảng mã lỗi máy lạnh Daikin để hiểu mã đó có nghĩa là gì.
1- Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết, đầy đủ nhất do Điện lạnh Anh Thắng cung cấp để khách hàng tiện tham khảo :
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân |
1 | A0 | Bo mạch dàn lạnh bị sự cố |
2 | A1 | – Bo mạch dàn lạnh bất thường – Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc kết nối bị hỏng |
3 | A2 | Quạt dàn lạnh bị kẹt |
4 | A3 | – Bơm nước xả dàn lạnh bị lỗi – Ống/ máng nước xả bị nghẹt – Ống nước xả không đủ độ dốc – Bị lỏng kết nối công tắc phao hoặc bơm nước |
5 | A4 | Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi |
6 | A5 | – Bị kẹt phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt – Bị quấn gió – Chức năng chống đông đá bị lỗi – Điện trở bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh bị lỗi. |
7 | A6 | – Bo mạch hoặc motor quạt dàn lạnh bị lỗi – Ngắt mạch cuộn dây motor quạt – Các cuộn dây motor quạt bị hư |
8 | A7 | Lỗi motor đảo, lỏng kết nối |
9 | A8 | Quá dòng đầu vào dàn lạnh |
10 | A9 | – Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh – Lỗi kết nối dây |
11 | AA | Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt |
12 | AE | Dàn lạnh thiếu nước cấp |
13 | AF | – Mức nước xả trong dàn lạnh vượt giới hạn – Ống nước xả bị nghẹt hoặc không đủ độ dốc |
14 | AH | – Lỗi bộ phận hút bụi dàn lạnh – Lỗi không bảo trì phin lọc dàn lạnh |
15 | AJ | – Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới – Bo mạch dàn lạnh bị lỗi |
16 | C0 | Cảm biến dàn lạnh bị lỗi |
17 | C1 | Bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt bị lỗi |
18 | C3 | Hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh bị lỗi |
19 | C4 | – Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng – Lỗi bo dàn lạnh. |
20 | C5 | – Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh – Bo dàn lạnh bị lỗi |
21 | C6 | Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh) |
22 | C7 | – Motor đảo gió trên dàn lạnh/ công tắc giới hạn bị lỗi – Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày – Các cuộn dây bên trong bị hư |
23 | C8 | Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào |
24 | C9 | – Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh – Lỏng kết nối |
25 | CA | – Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh – Lỏng kết nối |
26 | CC | Lỗi cảm biến độ ẩm trên dàn lạnh |
27 | CE | Cảm biến tản nhiệt dàn lạnh bị lỗi |
28 | CF | Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh |
29 | CH | Cảm biến dàn lạnh bị dơ |
30 | CJ | – Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển – Lỗi bo điều khiển |
31 | E0 | – Thiết bị bảo vệ dàn nóng tác động – Công tắc cao áp – Motor quạt/ máy nén bị quá tải – Các cuộn dây bị đứt – Kết nối bị lỏng |
32 | E1 | Bo mạch dàn nóng bị lỗi |
33 | E2 | Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối) |
34 | E3 | – Lỗi cảm biến công tắc cao áp – Môi chất lạnh nạp quá dư – Mất điện đột ngột |
35 | E4 | – Công tắc hạ áp dàn nóng tác động – Thiếu gas – Lỗi cảm biến áp suất thấp |
36 | E5 | – Máy nén Inverter quá tải – Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT |
37 | E6 | – Lỗi máy nén hoặc khởi động từ – Điện áp cấp không đúng |
38 | E7 | – Lỗi motor quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt – Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa motor quạt và bo mạch |
39 | E8 | – Quá dòng đầu vào dàn nóng – Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng – Quấn gió |
40 | E9 | – Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng – Lỏng kết nối |
41 | EA | – Lỗi van 4 ngã – Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng – Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây |
42 | EC | Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường |
43 | EE | Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng) |
44 | EF | Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng) |
45 | EH | Moto bơm dàn nóng bị quá dòng |
46 | EJ | Thiết bị bảo vệ dàn nóng tác động |
47 | F0 | Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 của dàn nóng tác động |
48 | F1 | Thiết bị bảo vệ dàn nóng số 1 tác động |
49 | F2 | Thiết bị bảo vệ dàn nóng số 2 tác động |
50 | F3 | – Nhiệt độ ống đẩy dàn nóng bất thường – Thiếu gas – Lỗi nhiệt điện trở ống dây |
51 | F4 | – Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm – Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn |
52 | F6 | – Dàn trao đổi nhiệt bị dơ – Nạp dư gas hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa |
53 | FA | Áp suất đẩy trong dàn nóng bất thường |
54 | FC | Áp suất hút trong dàn nóng bất thường |
55 | FE | Áp suất dầu bất thường (dàn nóng) |
56 | FF | Mức dầu trong dàn nóng bất thường |
57 | FH | Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng) |
58 | H0 | Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng |
59 | H1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng) |
60 | H2 | Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng) |
61 | H3 | Lỗi công tắc cao áp dàn nóng |
62 | H4 | Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng |
63 | H5 | Lỗi cảm biến quá tải motor máy nén |
64 | H6 | – Lỗi cảm biến quá dòng motor máy nén – Dây kết nối máy nén bị ngắt – Lỗi máy nén – Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép |
65 | H7 | – Motor quạt dàn nóng bất thường – Lỗi bo mạch Inverter quạt – Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt |
66 | H8 | – Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường – Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp – Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém |
67 | H9 | – Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng – Lỏng kết nối – Lỗi nhiệt điện trở đường ống – Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3 |
68 | HA | Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng |
69 | HC | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng |
70 | HE | Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng) |
71 | HF | Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo) |
72 | HH | Lỗi cảm biến quá dòng motor bơm (dàn nóng) |
73 | J0 | – Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng) – Lỏng kết nối |
74 | J2 | Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng |
75 | J3 | Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T) |
76 | J4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng) |
77 | J5 | Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T) |
78 | J6 | Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T) |
79 | J7 | Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng |
80 | J8 | Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng Lỏng kết nối |
81 | J9 | – Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng – Lỏng kết nối |
82 | JA | Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng |
83 | JC | Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng |
84 | JE | Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng |
85 | JF | Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng |
86 | JH | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu dàn nóng |
87 | L0 | Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter |
88 | L1 | Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng |
89 | L3 | – Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng) – Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng – Quấn gió – Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối |
90 | L4 | – Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt, – Lỗi bo mạch Inverter – Lỏng kết nối |
91 | L5 | – Motor máy nén Inverter ngắt mạch – Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén – Điện áp cấp bất thường |
92 | L6 | – Motor máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch |
93 | L7 | – Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng) |
94 | L8 | – Máy nén Inverter quá dòng, dây của motor máy nén Inverter bị đứt – Quá tải máy nén Inverter tác động |
95 | L9 | Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi |
96 | LA | Lỗi transitor nguồn (dàn nóng) |
97 | LC | – Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng – Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu |
98 | M1 | Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian |
99 | M8 | – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC) – Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm – Lỗi điều khiển trung tâm (CRC) |
100 | MA | – Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC – Lỗi điều khiển trung tâm (CRC) |
101 | MC | – Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC) – Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC |
102 | P0 | Thiếu gas |
103 | P1 | – Điện áp pha không cân bằng, mất pha – Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M – Kết nối dây mạch chính không đúng |
104 | P2 | – Hoạt động nạp gas tự động bị dừng – Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng |
105 | P3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng) |
106 | P4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng |
107 | P5 | Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng) |
108 | P6 | Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng) |
109 | P7 | Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng) |
110 | P8 | Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra |
111 | P9 | Đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra |
112 | PA | Gas trong bình chứa đã hết |
113 | PJ | – Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu – Cài đặt sai (công tắc gạt Dip) – Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới |
114 | U0 | – Thiếu môi chất lạnh – Hư van tiết lưu điện tử – Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet – Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi |
115 | U1 | – Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha) – Kiểm tra kết nối nguồn điện – Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt |
116 | U2 | Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời |
117 | U3 | – Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên – Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện |
118 | U4 | – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS – Lỏng kết nối F1/F2 – Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh |
119 | U5 | – Lỗi điều khiển từ xa (RC) – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh – Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC |
120 | U6 | – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
121 | U7 | – Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng – Lỏng kết nối Q1/Q2 |
122 | U8 | – Lỗi điều khiển từ xa (RC) – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ – Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ |
123 | U9 | – Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống – Lỏng kết nối F1/F2 – Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác |
124 | UA | – Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích – Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế – Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh – Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2 – Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV |
125 | UC | – Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm |
126 | UE | – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm – Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo |
127 | UF | – Lỗi khi thực hiện hoạt động – Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây) – Lỗi khi mở van chặn – Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng |
128 | UH | – Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng – Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai |
129 | UJ | – Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm |
Tham Khảo: Bảng Giá Sửa Máy Lạnh Tại Nhà
Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh Dakin chi tiết và đầy đủ nhất, Điện lạnh Anh Thắng hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm kinh nghiệm kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin tại nhà và nhận biết máy lạnh nhà mình đang gặp phải lỗi gì và do nguyên nhân gì để có thể khắc phục kịp thời. Để đọc thêm nhiều bài viết bổ ích mời bạn truy cập website https://www.dienlanhanhthang.com/