Chia sẻ:

Trên thị trường có rất nhiều loại ống đồng máy lạnh cho khách hàng lựa chọn, và một trong số đó loại ống đồng 6/10 được khá nhiều quan tâm. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn giá ống đồng máy lạnh 6 10 và thông tin chi tiết về loại ống này, giúp bạn biết được máy lạnh loại nào nên sử dụng ống đồng 6/10.

giá ống đồng máy lạnh 6 10 Điện lạnh Anh Thắng

1- Ống đồng máy lạnh 6/10 là gì?

Hệ thống máy lạnh thường sẽ có 2 chiều ống đồng đó là ống đồng vào (nối từ dàn nóng vào dàn lạnh) và ống đồng ra (nối từ dàn lạnh ra dàn nóng). Kích thước của ống đồng vào nhỏ hơn ống đồng ra. Bạn phải lắp ống đồng máy lạnh có kích thước đúng tiêu chuẩn thì máy lạnh mới hoạt động tốt và ổn định. 

Hiện nay có khá nhiều người quan tâm đến loại ống đồng 6/10 và thắc mắc về giá của loại ống này. Tuy nhiên trước khi chúng tôi cung cấp giá ống đồng máy lạnh 6 10 bạn cần biết ý nghĩa của loại ống này là gì.

Ống đồng máy lạnh 6/10 là ống vào có đường kính 6mm và ống ra 10mm, loại ống này dành cho máy lạnh 1HP (~ 9000 BTU). Do đó bạn chỉ nên lắp dòng ống đồng này cho máy lạnh 1 ngựa chứ không nên dùng để lắp cho những máy lạnh có công suất lớn hơn. Hãy theo dõi tiếp bài viết để biết lý do.

ống đồng

2- Vì sao phải đi ống đồng máy lạnh đúng tiêu chuẩn kích thước

Nếu máy lạnh sử dụng ống đồng sai tiêu chuẩn về kích thước sẽ ảnh hưởng rất lớn như không làm lạnh được do kích thước ống đồng quá nhỏ, không đảm bảo đủ lượng chất làm lạnh để làm mát không gian phòng hiệu quả. 

Và ngược lại, ống đồng quá lớn sẽ khiến hệ thống máy lạnh không cân đối, gây lãng phí năng lượng và không đạt hiệu suất tối đa. Sử dụng ống đồng không đúng tiêu chuẩn còn làm giảm tuổi thọ máy lạnh nhanh hơn. Mỗi dòng máy lạnh khác nhau nên lắp ống đồng đúng yêu cầu của nhà sản xuất, tránh các điểm nối hoặc co ống làm lượng gas bị thay đổi.

Vậy giá ống đồng máy lạnh 6 10 trên thị trường hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng trung tâm sửa chữa Điện lạnh Anh Thắng tìm hiểu ngay trong phần tiếp theo của bài viết.

thẩm mỹ cao

3- Giá ống đồng máy lạnh 6 10 hiện nay

Giá ống đồng máy lạnh 6 10 (loại phi 6 và phi 10) có thể thay đổi tùy vào thương hiệu, độ dày, xuất xứ và thời điểm mua:

3.1- Ống đồng Thái Lan

– Ống đồng phi 6 (6.35mm):

  • Độ dày 0.50mm: Khoảng 404.000 VNĐ/cuộn 15m.
  • Độ dày 0.70mm: Khoảng 553.000 VNĐ/cuộn 15m.

– Ống đồng phi 10 (9.52mm):

  • Độ dày 0.50mm: Khoảng 623.000 VNĐ/cuộn 15m.
  • Độ dày 0.70mm: Khoảng 866.000 VNĐ/cuộn 15m.
ống đồng lwc

3.2- Ống đồng Hailiang (Trung Quốc)

– Ống đồng phi 6 (6.35mm):

  • Độ dày 0.61mm: Khoảng 436.000 VNĐ/cuộn 15m.
  • Độ dày 0.81mm: Khoảng 579.000 VNĐ/cuộn 15m.

– Ống đồng phi 10 (9.52mm):

  • Độ dày 0.61mm: Khoảng 674.000 VNĐ/cuộn 15m.
  • Độ dày 0.81mm: Khoảng 885.000 VNĐ/cuộn 15m.

3.3- Ống đồng kèm gen cách nhiệt

– Ống đồng phi 6 – phi 10 (độ dày 0.50mm): Khoảng 1.112.000 VNĐ/cuộn 15m.

– Ống đồng phi 6 – phi 10 (độ dày 0.80mm): Khoảng 1.702.000 VNĐ/cuộn 15m.

ống đồng cuốn bảo ôn

Lưu ý:

– Giá ống đồng máy lạnh 6 10 trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cũng như nhà cung cấp.

– Nên lựa chọn ống đồng có độ dày phù hợp với công suất máy lạnh để đảm bảo hiệu suất và độ bền.

– Khi mua hàng, mọi người hãy kiểm tra kỹ thông tin về xuất xứ, chất lượng và chính sách bảo hành từ nhà cung cấp.

Để có thông tin chính xác và cập nhật giá ống đồng máy lạnh 6 10 và các loại ống khác mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín hoặc cửa hàng chuyên dụng trong lĩnh vực điện lạnh.

Qua đây chắc hẳn bạn đã biết được giá ống đồng máy lạnh 6 10 hiện nay trên thị trường của một số nước và biết được ống đồng 6 10 là gì, từ đó lựa chọn loại ống phù hợp. Nếu bạn còn thắc mắc nào khác về các dịch vụ tháo lắp máy lạnh, bơm gas máy lạnh tại nhà thì hãy gọi cho Điện lạnh Anh Thắng để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.

Kiến thức điện lạnh do Điện lạnh Anh Thắng chia sẽ

Biên tập bởi: Linh Linh

error: Content is protected !!
Đặt lịch