Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba việc máy xuất hiện lỗi không phải là điều hiếm gặp. Và cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba là vấn để được nhiều người quan tâm hiện nay để khắc phục lỗi của máy lạnh giúp máy hoạt động bình thường trở lại Đọc ngay bài viết dưới đây để biết cách xóa lỗi máy lạnh Toshiba được chi tiết và chính xác nhất

1- Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Toshiba thường gặp
Trước khi tìm hiểu cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba thì chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn những mã lỗi của điều hòa bạn có thể gặp:
1.1- Bảng mã lỗi 2 ký tự
Dưới đây là các mã lỗi 2 ký tự của dòng điều hòa Toshiba bạn có thể gặp giúp bạn biết được máy đang gặp lỗi gì để có cách khắc phục cũng như thực hiện cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba được đúng hơn:
| Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
| 04 | Tín hiệu tiếp nối không về từ dàn nóng điều hòa Toshiba hay lỗi liên kết từ dàn nóng – dàn lạnh |
| 05 | Tín hiệu hoạt động của điều hòa Toshiba không đi vào dàn nóng |
| 07 | Tín hiệu hoạt động của điều hòa Toshiba bị lỗi giữa chừng |
| 08 | Van bốn chiều của điều hòa bị ngược hoặc thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
| 09 | Điều hòa Toshiba không đổi nhiệt độ ở dàn lạnh hoặc máy nén không chạy |
| 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
| 12 | Các lỗi khác của bo dàn lạnh |
| 13 | Thiếu Gas |
| 14 | Quá dòng mạch |
| 16 | Bị ngắt mạch ở cuộn dây máy nén |
| 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
| 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng điều hòa Toshiba hay lỗi cảm biến TE hay mạch bị mở hoặc ngắt mạch |
| 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng điều hòa Toshiba hay bị lỗi cảm biến TL hoặc TD hay mạch bị mở hoặc ngắt mạch |
| 20 | Áp suất thấp |
| 21 | Áp suất cao |
| 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
| 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
| 98 | Trùng lặp địa chỉ |
| 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
| 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
| 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng của điều hòa Toshiba hay bị lỗi cảm biến TA hoặc mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt của điều hòa Toshiba hay bị lỗi cảm biến TC hoặc mạch mở hoặc ngắt mạch |
| 0E | Lỗi cảm biến Gas |
| 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ của điều hòa Toshiba |
| 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của dàn nóng điều hòa Toshiba |
| 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng điều hòa Toshiba |
| 1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng điều hòa Toshiba |
| 1D | Thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động ngay sau khi khởi động bộ nén |
| 1E | Lỗi nhiệt độ xả hay nhiệt độ xả máy nén khí cao |
| 1F | Bộ nén bị hỏng |
| B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
| B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
| B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm của thiết bị thụ động |
| EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
1.2- Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
Dưới đây là các mã lỗi 3,4 ký tự của dòng điều hòa không khí Toshiba bạn có thể gặp giúp bạn biết được máy đang gặp lỗi gì khi thực hiện cách xóa mã lỗi điều hòa Toshiba:
| Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
| TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
| 0011 | Lỗi mô tơ quạt |
| 0012 | Lỗi PC board |
| 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
| 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
| 0104 | Lỗi cáp trong hoặc bị lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
| 0105 | Lỗi cáp trong hoặc bị lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
| 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
| 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
| 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hay dòng thấp |
| 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
| 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
| 0218 | Lỗi cảm biến TE hoặc bị ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
| 0219 | Lỗi cảm biến TD hoặc bị ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
| 0307 | Lỗi công suất tức thời hoặc bị lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
| 0308 | Thay đổi nhiệt độ của trao đổi nhiệt dàn lạnh |
| 0309 | Không thay đổi nhiệt độ tại dàn lạnh |
| 000C | Lỗi cảm biến TA hay mạch bị mở hoặc ngắt mạch |
| 000D | Lỗi cảm biến TC hay mạch bị mở hoặc ngắt mạch |
| 010C | Lỗi cảm biến TA hay mạch bị mở hoặc ngắt mạch |
| 010D | Lỗi cảm biến TC hay mạch bị mở hoặc ngắt mạch |
| 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
| 021B | Lỗi cảm biến TE |
| 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
| 031D | Lỗi máy nén khí hay máy nén bị khoá rotor |
| 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
| 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
Trên đây là các mã lỗi của máy lạnh Toshiba bạn có thể gặp trong quá trình sử dụng máy bạn cần biết. Tiếp theo bài viết là cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba chi tiết, hãy cùng Điện lạnh Anh Thắng chúng tôi tìm hiểu ngay
2- Cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba nhanh và chi tiết
Dưới đây là cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba với các bước thực hiện chi tiết nhất:
2.1- Sử dụng remote
Cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba đầu tiên chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đó là sử dụng remote với các bước thực hiện như sau:
Bước 1: Tắt điều hòa Toshiba bằng điều khiển.
Bước 2: Nhấn giữ đồng thời 2 nút Reset và Power khoảng 5 giây.
Bước 3: Thả các nút ra và bật lại máy lạnh Toshiba, lúc này mã lỗi sẽ được xóa.

2.2- Nút reset trên dàn lạnh
Cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba đầu tiên chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đó là sử dụng nút reset trên dàn lạnh với các bước thực hiện như sau:
Bước 1: Tắt điều hòa Toshiba và ngắt nguồn điện.
Bước 2: Bấm RESET trên dàn lạnh
Bước 3: Bật lại nguồn cho máy lạnh Toshiba và kiểm tra xem mã lỗi của máy đã được xóa chưa.
Với 2 cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba vô cùng đơn giản ai cũng có thể thực hiện này hy vọng có thể giúp cho nhiều người dùng khắc phục được tình trạng lỗi. Trong trường hợp bạn không thể tự khắc phục được lỗi dù đã thử 2 cách trên, hãy nhanh chóng liên hệ thợ sửa chữa máy lạnh để được hỗ trợ

Bài viết trên đây của chúng tôi đã hướng dẫn đến bạn chi tiết cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba được chi tiết và nhanh chóng nhất. Nếu bạn muốn liên hệ thợ sửa máy lạnh Toshiba đến nhà để hỗ trợ kiểm tra và sửa lỗi cho bạn, hãy gọi cho Điện lạnh Anh Thắng để được hỗ trợ nhé
Xem Thêm


